Có 1 kết quả:
hoài
Tổng nét: 19
Bộ: tâm 心 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖褱
Nét bút: 丶丶丨丶一丨フ丨丨一丨丶一ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: PYWV (心卜田女)
Unicode: U+61F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huái ㄏㄨㄞˊ
Âm Nôm: hoài
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ふところ (futokoro), なつ.かしい (natsu.kashii), なつ.かしむ (natsu.kashimu), なつ.く (natsu.ku), なつ.ける (natsu.keru), いだ.く (ida.ku), おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Âm Nôm: hoài
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ふところ (futokoro), なつ.かしい (natsu.kashii), なつ.かしむ (natsu.kashimu), なつ.く (natsu.ku), なつ.ける (natsu.keru), いだ.く (ida.ku), おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Bất như ý - 不如意 (Trần Khản)
• Biệt Đổng Đĩnh - 別董頲 (Đỗ Phủ)
• Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác - 遊佛跡山對江偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đối khách dạ ẩm - 對客夜飲 (Lê Thánh Tông)
• Luận thi kỳ 03 - 論詩其三 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Sơ xuân - 初春 (Nguyễn Tử Thành)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hữu hoài Linh giang cựu hữu - 春日有懷𤅷江舊友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bất như ý - 不如意 (Trần Khản)
• Biệt Đổng Đĩnh - 別董頲 (Đỗ Phủ)
• Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác - 遊佛跡山對江偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đối khách dạ ẩm - 對客夜飲 (Lê Thánh Tông)
• Luận thi kỳ 03 - 論詩其三 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Sơ xuân - 初春 (Nguyễn Tử Thành)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hữu hoài Linh giang cựu hữu - 春日有懷𤅷江舊友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung
2. ôm
2. ôm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhớ. ◎Như: “hoài đức úy uy” 懷德畏威 nhớ đức sợ uy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” 有懷張少保, 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương, Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm. § Tức “Trương Hán Siêu” 張漢超 (?-1354) người đã đặt tên cho núi Dục Thúy.
2. (Động) Bọc, chứa, mang. ◇Sử Kí 史記: “Sử kì tòng giả y hạt, hoài kì bích, tòng kính đạo vong, quy bích vu Triệu” 使其從者衣褐, 懷其璧, 從徑道亡, 歸璧于趙 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Sai tùy tùng của mình mặc áo ngắn, mang viên ngọc, đi theo đường tắt, đem ngọc về Triệu.
3. (Động) Bao dong. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hoài vạn vật” 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Bao dong muôn vật.
4. (Động) Bao vây, bao trùm. ◇Sử Kí 史記: “Đương đế Nghiêu chi thì, hồng thủy thao thiên, hạo hạo hoài san tương lăng, hạ dân kì ưu” 當帝堯之時, 鴻水滔天, 浩浩懷山襄陵, 下民其憂 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Vào thời vua Nghiêu, lụt lớn ngập trời, mênh mông bao phủ núi gò, là nỗi lo âu cho dân ở dưới thấp.
5. (Động) Ôm giữ trong lòng.
6. (Động) Mang thai. ◎Như: “hoài thai” 懷胎 mang thai, “hoài dựng” 懷孕 có mang.
7. (Động) Định yên, an phủ, vỗ về. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhi hoài tây Nhung” 而懷西戎 (Ngũ đố 五蠹) Mà vỗ về yên định quân Nhung ở phía tây.
8. (Động) Về với, quy hướng. ◎Như: “hoài phụ” 懷附 quay về, quy phụ, “hoài phục” 懷服 trong lòng thuận phục.
9. (Động) Vời lại, chiêu dẫn. ◎Như: “hoài dụ” 懷誘 chiêu dẫn.
10. (Danh) Lòng, ngực, dạ. ◎Như: “đồng hoài” 同懷 anh em ruột. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử sanh tam niên, nhiên hậu miễn ư phụ mẫu chi hoài” 子生三年, 然後免於父母之懷 (Dương Hóa 陽貨) Con sinh ba năm, sau đó mới khỏi ở trong lòng cha mẹ (ý nói: cha mẹ thôi bồng bế).
11. (Danh) Tâm ý, tình ý. ◎Như: “bản hoài” 本懷 tấm lòng này. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ý kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
12. (Danh) Mối lo nghĩ.
13. (Danh) Tên đất xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
14. (Danh) Họ “Hoài”.
2. (Động) Bọc, chứa, mang. ◇Sử Kí 史記: “Sử kì tòng giả y hạt, hoài kì bích, tòng kính đạo vong, quy bích vu Triệu” 使其從者衣褐, 懷其璧, 從徑道亡, 歸璧于趙 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Sai tùy tùng của mình mặc áo ngắn, mang viên ngọc, đi theo đường tắt, đem ngọc về Triệu.
3. (Động) Bao dong. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hoài vạn vật” 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Bao dong muôn vật.
4. (Động) Bao vây, bao trùm. ◇Sử Kí 史記: “Đương đế Nghiêu chi thì, hồng thủy thao thiên, hạo hạo hoài san tương lăng, hạ dân kì ưu” 當帝堯之時, 鴻水滔天, 浩浩懷山襄陵, 下民其憂 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Vào thời vua Nghiêu, lụt lớn ngập trời, mênh mông bao phủ núi gò, là nỗi lo âu cho dân ở dưới thấp.
5. (Động) Ôm giữ trong lòng.
6. (Động) Mang thai. ◎Như: “hoài thai” 懷胎 mang thai, “hoài dựng” 懷孕 có mang.
7. (Động) Định yên, an phủ, vỗ về. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhi hoài tây Nhung” 而懷西戎 (Ngũ đố 五蠹) Mà vỗ về yên định quân Nhung ở phía tây.
8. (Động) Về với, quy hướng. ◎Như: “hoài phụ” 懷附 quay về, quy phụ, “hoài phục” 懷服 trong lòng thuận phục.
9. (Động) Vời lại, chiêu dẫn. ◎Như: “hoài dụ” 懷誘 chiêu dẫn.
10. (Danh) Lòng, ngực, dạ. ◎Như: “đồng hoài” 同懷 anh em ruột. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử sanh tam niên, nhiên hậu miễn ư phụ mẫu chi hoài” 子生三年, 然後免於父母之懷 (Dương Hóa 陽貨) Con sinh ba năm, sau đó mới khỏi ở trong lòng cha mẹ (ý nói: cha mẹ thôi bồng bế).
11. (Danh) Tâm ý, tình ý. ◎Như: “bản hoài” 本懷 tấm lòng này. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ý kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
12. (Danh) Mối lo nghĩ.
13. (Danh) Tên đất xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
14. (Danh) Họ “Hoài”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhớ, như hoài đức uý uy 懷德畏威 nhớ đức sợ uy.
② Bọc, chứa, mang.
③ Lòng, bế, như bản hoài 本懷 nguyên lòng này. Anh em ruột gọi là đồng hoài 同懷.
④ Lo nghĩ.
⑤ Về.
⑥ Lại.
⑦ Yên.
⑧ Yên ủi.
⑨ Hoài bão (ôm trong lòng).
② Bọc, chứa, mang.
③ Lòng, bế, như bản hoài 本懷 nguyên lòng này. Anh em ruột gọi là đồng hoài 同懷.
④ Lo nghĩ.
⑤ Về.
⑥ Lại.
⑦ Yên.
⑧ Yên ủi.
⑨ Hoài bão (ôm trong lòng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ. 【懷念】hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): 我懷念他 Tôi nhớ anh ấy; 懷念已經去世的朋友 Tưởng nhớ người bạn đã mất;
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ tới — Nhớ tới — Cái bụng. Chẳng hạn Mẫu hoài ( bụng mẹ ) — Ôm ấp trong lòng — Giấu kín.
Từ ghép 27
ai hoài 哀懷 • bị cát hoài ngọc 被褐懷玉 • bị hạt hoài ngọc 被褐懷玉 • cảm hoài 感懷 • cao hoài 高懷 • chẩn hoài 軫懷 • cùng điểu nhập hoài 窮鳥入懷 • hoài bão 懷抱 • hoài cảm 懷感 • hoài cổ 懷古 • hoài dựng 懷孕 • hoài nam khúc 懷南曲 • hoài nghi 懷疑 • hoài niệm 懷念 • hoài thai 懷胎 • hoài vọng 懷望 • lữ hoài 旅懷 • phế hoài 肺懷 • phóng hoài 放懷 • quải hoài 掛懷 • quan hoài 關懷 • quyển nhi hoài chi 捲而懷之 • sầu hoài 愁懷 • sính hoài 騁懷 • sở hoài 所懷 • sướng hoài 暢懷 • vong hoài 忘懷