Có 1 kết quả:
sám
Tổng nét: 20
Bộ: tâm 心 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖韱
Nét bút: 丶丶丨ノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶
Thương Hiệt: POIM (心人戈一)
Unicode: U+61FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chàn ㄔㄢˋ
Âm Nôm: sám, sắm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): くい.る (kui.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam3
Âm Nôm: sám, sắm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): くい.る (kui.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam3
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 1 - 病後訪梅其一 (Lưu Khắc Trang)
• Chí tâm tuỳ hỉ - 志心隨喜 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Chí tâm tuỳ hỉ - 志心隨喜 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ăn năn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn năn, hối ngộ. ◎Như: “sám hối” 懺悔 ăn năn.
2. (Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: “bái sám” 拜懺 làm lễ cầu cúng, “sám pháp” 懺法 phép lễ sám hối.
2. (Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: “bái sám” 拜懺 làm lễ cầu cúng, “sám pháp” 懺法 phép lễ sám hối.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn năn, tự thú tội ra để xin sửa đổi gọi là sám hối 懺悔.
② Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám 拜懺. Phép lễ sám hối gọi là sám pháp 懺法.
② Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám 拜懺. Phép lễ sám hối gọi là sám pháp 懺法.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn năn;
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn năn về những lỗi lầm đã qua của mình, và thật lòng muốn sửa đổi.
Từ ghép 4