Có 1 kết quả:
nhiếp
Tổng nét: 21
Bộ: tâm 心 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖聶
Nét bút: 丶丶丨一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: PSJJ (心尸十十)
Unicode: U+61FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shè ㄕㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ
Âm Nôm: nhiếp, phập
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 섭
Âm Quảng Đông: sip3, zip3
Âm Nôm: nhiếp, phập
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 섭
Âm Quảng Đông: sip3, zip3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Hàn Nguỵ công từ - 韓魏公祠 (Phan Huy Thực)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Vịnh sử kỳ 74 - Kinh Kha - 詠史其七十四-荊軻 (Liên Hoành)
• Hàn Nguỵ công từ - 韓魏公祠 (Phan Huy Thực)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Vịnh sử kỳ 74 - Kinh Kha - 詠史其七十四-荊軻 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sợ oai, sợ uy
2. uy hiếp
2. uy hiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Lễ Kí 禮記: “Bần tiện nhi tri hảo lễ, tắc chí bất nhiếp” 貧賤而知好禮, 則志不懾 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Nghèo hèn mà biết lễ tốt thì chí không khiếp sợ.
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” 威動天地, 聲懾四海 (Phiếm luận 氾論) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” 威動天地, 聲懾四海 (Phiếm luận 氾論) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ nép, bị oai thế đè nén làm cho mất cả khí phách gọi là nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sợ nép, sợ oai;
② Uy hiếp, làm cho sợ: 威懾 Uy hiếp, răn đe.
② Uy hiếp, làm cho sợ: 威懾 Uy hiếp, răn đe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất sợ hãi.
Từ ghép 2