Có 1 kết quả:
ý
Tổng nét: 22
Bộ: tâm 心 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰壹恣
Nét bút: 一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一丶一ノフノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: GTIOP (土廿戈人心)
Unicode: U+61FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yì ㄧˋ
Âm Nôm: ý
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): よい (yoi)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji3
Âm Nôm: ý
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): よい (yoi)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji3
Tự hình 7
Dị thể 10
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Chu Công phụ Thành Vương đồ - 周公輔成王圖 (Nguyễn Trãi)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hữu cảm - 有感 (Trương Dĩ Ninh)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Lỗi giang nguyệt - Dịch trung ngôn biệt hữu nhân - 酹江月-驛中言別友人 (Văn Thiên Tường)
• Quan Công miếu - 關公廟 (Bùi Cơ Túc)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Vịnh Tản Viên sơn - 詠傘園山 (Cao Bá Quát)
• Chu Công phụ Thành Vương đồ - 周公輔成王圖 (Nguyễn Trãi)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hữu cảm - 有感 (Trương Dĩ Ninh)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Lỗi giang nguyệt - Dịch trung ngôn biệt hữu nhân - 酹江月-驛中言別友人 (Văn Thiên Tường)
• Quan Công miếu - 關公廟 (Bùi Cơ Túc)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Vịnh Tản Viên sơn - 詠傘園山 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tốt lành
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức” 民之秉彝, 好是懿德 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
2. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ chấp ý khuông, Tuân bỉ vi hành, Viên cầu nhu tang” 女執懿筐, 遵彼微行, 爰求柔桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Người con gái xách giỏ sâu, Theo đường tắt nhỏ hẹp đi, Để tìm lá dâu non.
3. (Động) Xưng tụng, khen ngợi. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “Cao Tông ý kì hạnh, tứ vật bách đoạn” 高宗懿其行, 賜物百段 (Vu mẫn trực thê trương truyện 于敏直妻張傳) Vua Cao Tông khen đức hạnh, ban thưởng một trăm tấm lụa.
4. (Thán) Ôi, chao ôi. § Thông “ý” 噫. ◇Thi Kinh 詩經: “Ý quyết triết phụ” 懿厥哲婦 (Đại nhã 大雅, Chiêm ngang 瞻卬) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
2. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ chấp ý khuông, Tuân bỉ vi hành, Viên cầu nhu tang” 女執懿筐, 遵彼微行, 爰求柔桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Người con gái xách giỏ sâu, Theo đường tắt nhỏ hẹp đi, Để tìm lá dâu non.
3. (Động) Xưng tụng, khen ngợi. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “Cao Tông ý kì hạnh, tứ vật bách đoạn” 高宗懿其行, 賜物百段 (Vu mẫn trực thê trương truyện 于敏直妻張傳) Vua Cao Tông khen đức hạnh, ban thưởng một trăm tấm lụa.
4. (Thán) Ôi, chao ôi. § Thông “ý” 噫. ◇Thi Kinh 詩經: “Ý quyết triết phụ” 懿厥哲婦 (Đại nhã 大雅, Chiêm ngang 瞻卬) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuần mĩ (tốt đẹp tinh thần). Trong phép đặt tên hèm ai có đủ bốn nết ôn hoà, nhu mì, sáng láng, chí thiện thì gọi là ý, vì thế nên thường dùng để khen về bên đàn bà. Như ý đức 懿德 đức tốt, ý hạnh 懿行 nết tốt, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tốt đẹp: 懿德 Đức tốt; 懿行 Nết tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Tốt đẹp ( chỉ về đức độ, tính tình ) — Sâu xa — Tán thán từ, tiếng kêu tỏ vẻ giận dữ — Thường chỉ về Hoàng hậu ( vì Hoàng hậu là người đàn bà được coi là có đức hạnh tốt đẹp nhất, làm mẫu mực cho đàn bà con gái trong nước ).
Từ ghép 9
ý chỉ 懿旨 • ý đức 懿德 • ý khuông 懿筐 • ý phạm 懿範 • ý thân 懿親 • ý thích 懿戚 • ý thược 懿鑠 • ý tị 懿濞 • ý vọng 懿望