Có 3 kết quả:
nãn • nạn • nản
Âm Hán Việt: nãn, nạn, nản
Tổng nét: 23
Bộ: tâm 心 (+19 nét)
Hình thái: ⿱難心
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: TGP (廿土心)
Unicode: U+6201
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: tâm 心 (+19 nét)
Hình thái: ⿱難心
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: TGP (廿土心)
Unicode: U+6201
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nǎn ㄋㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), ネン (nen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Quảng Đông: naan2, naan5
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), ネン (nen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Quảng Đông: naan2, naan5
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kinh hãi, kính sợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất chấn bất động, Bất nãn bất tủng” 不震不動, 不戁不竦 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長髮) Không làm chấn động, Chẳng làm kinh hãi (dân chúng).
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kính trọng, tôn kính
2. sợ sệt
3. thẹn đỏ mặt
2. sợ sệt
3. thẹn đỏ mặt
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kính;
② Sợ sệt;
③ Thẹn đỏ mặt.
② Sợ sệt;
③ Thẹn đỏ mặt.