Có 1 kết quả:
qua
Tổng nét: 4
Bộ: qua 戈 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フノ丶
Thương Hiệt: I (戈)
Unicode: U+6208
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gē ㄍㄜ
Âm Nôm: qua, quơ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko), ほこづくり (hokozukuri)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwo1
Âm Nôm: qua, quơ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko), ほこづくり (hokozukuri)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwo1
Tự hình 7
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Hữu sở trào - 有所嘲 (Phan Huy Ích)
• Ký Cao tam thập ngũ chiêm sự - 寄高三十五詹事 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nhâm Ngọ xuân hoạ An Sơn Tôn Thất tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 壬午春和安山尊室先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quân trung hữu cảm - 軍中有感 (Trần Nguyên Đán)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tái bộ chủ nhân - 再步主人 (Phan Đình Phùng)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Hữu sở trào - 有所嘲 (Phan Huy Ích)
• Ký Cao tam thập ngũ chiêm sự - 寄高三十五詹事 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nhâm Ngọ xuân hoạ An Sơn Tôn Thất tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 壬午春和安山尊室先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quân trung hữu cảm - 軍中有感 (Trần Nguyên Đán)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tái bộ chủ nhân - 再步主人 (Phan Đình Phùng)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái qua, cái mác (binh khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái mác, một thứ vũ khí ngày xưa.
2. (Danh) Chiến tranh. ◎Như: “nhật tầm can qua” 日尋干戈 ngày gây sự đánh nhau.
3. (Danh) Âm tiếng Mãn Thanh. ◎Như: “qua-thập-cáp” 戈什哈 kẻ hầu cận, kẻ hộ vệ.
4. (Danh) Họ “Qua”.
2. (Danh) Chiến tranh. ◎Như: “nhật tầm can qua” 日尋干戈 ngày gây sự đánh nhau.
3. (Danh) Âm tiếng Mãn Thanh. ◎Như: “qua-thập-cáp” 戈什哈 kẻ hầu cận, kẻ hộ vệ.
4. (Danh) Họ “Qua”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa.
② Ðánh nhau, nhật tầm can qua 日尋干戈 ngày gây sự đánh nhau. Người trong đảng quay lại phản đảng gọi là đảo qua tương hướng 倒戈相向, cùng trong một đảng mà đánh lẫn nhau gọi là đồng thất thao qua 同室操戈.
③ Qua thập cáp 戈什哈 tiếng Mãn Thanh, nghĩa là kẻ hầu gần, kẻ hộ vệ.
② Ðánh nhau, nhật tầm can qua 日尋干戈 ngày gây sự đánh nhau. Người trong đảng quay lại phản đảng gọi là đảo qua tương hướng 倒戈相向, cùng trong một đảng mà đánh lẫn nhau gọi là đồng thất thao qua 同室操戈.
③ Qua thập cáp 戈什哈 tiếng Mãn Thanh, nghĩa là kẻ hầu gần, kẻ hộ vệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giáo, thương, mâu, mác, lao: 倒戈 Trở giáo;
② Đánh nhau: 同室操戈 Cùng nhà đánh nhau;
③ 【戈什哈】qua thập cáp [geshíha] Kẻ hầu cận, kẻ hậu vệ;
④ [Ge] (Họ) Qua.
② Đánh nhau: 同室操戈 Cùng nhà đánh nhau;
③ 【戈什哈】qua thập cáp [geshíha] Kẻ hầu cận, kẻ hậu vệ;
④ [Ge] (Họ) Qua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ binh khí thời xưa, giống như cây kích. Td: Can qua ( giáo mác, chỉ việc chiến tranh ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Qua.
Từ ghép 8
binh qua 兵戈 • can qua 干戈 • chỉ qua 止戈 • đảo qua 倒戈 • đầu qua 投戈 • qua giáp 戈甲 • tham qua 探戈 • yển qua 偃戈