Có 1 kết quả:
mậu
Tổng nét: 5
Bộ: qua 戈 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一ノフノ丶
Thương Hiệt: IH (戈竹)
Unicode: U+620A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wù ㄨˋ
Âm Nôm: mậu, mồ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): つちのえ (tsuchinoe)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou6
Âm Nôm: mậu, mồ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): つちのえ (tsuchinoe)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou6
Tự hình 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Mậu” 戊, can thứ năm trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Hàng thứ năm, bậc thứ năm.
2. (Danh) Hàng thứ năm, bậc thứ năm.
Từ điển Thiều Chửu
① Can mậu, can thứ năm trong mười can.
Từ điển Trần Văn Chánh
Can Mậu (ngôi thứ năm trong thập can).