Có 1 kết quả:
thú
Tổng nét: 6
Bộ: qua 戈 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵戊丶
Nét bút: 一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: IHI (戈竹戈)
Unicode: U+620D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shù ㄕㄨˋ
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): まもり (mamori), まも.る (mamo.ru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu3
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): まもり (mamori), まも.る (mamo.ru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu3
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Bình phiên khúc kỳ 2 - 平蕃曲其二 (Lưu Trường Khanh)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ông Thụ)
• Hạnh Thục hồi chí Kiếm Môn - 幸蜀回至劍門 (Lý Long Cơ)
• Hiểu yên - 曉煙 (Thái Thuận)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 3 - 遼東春日其三 (Lê Trinh)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Tân Yên vãn vọng - 新安晚望 (Thái Thuận)
• Tiền xuất tái kỳ 4 - 前出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送李仲賓蕭方崖出使安南其二 (Tống Bột)
• Bình phiên khúc kỳ 2 - 平蕃曲其二 (Lưu Trường Khanh)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ông Thụ)
• Hạnh Thục hồi chí Kiếm Môn - 幸蜀回至劍門 (Lý Long Cơ)
• Hiểu yên - 曉煙 (Thái Thuận)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 3 - 遼東春日其三 (Lê Trinh)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Tân Yên vãn vọng - 新安晚望 (Thái Thuận)
• Tiền xuất tái kỳ 4 - 前出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送李仲賓蕭方崖出使安南其二 (Tống Bột)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lính thú
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phòng thủ, đóng giữ (ngoài biên cương). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tam nam Nghiệp thành thú” 三男鄴城戍 (Thạch Hào lại 石壕吏) Ba con trai đi đóng thú ở Nghiệp thành.
2. (Danh) Lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên ải. ◎Như: “trích thú” 讁戍 có tội bị đày ra ngoài biên làm lính thú.
3. (Danh) Lính bảo vệ, người thủ vệ.
4. (Danh) Tên một đơn vị quân doanh dưới thời nhà Đường. ◇Vương Phổ 王溥: “Phàm thiên hạ quân hữu tứ thập, phủ hữu lục bách tam thập tứ, trấn hữu tứ bách ngũ thập, thú ngũ bách cửu thập” 凡天下軍有四十, 府有六百三十四, 鎮有四百五十, 戍五百九十 (Đường hội yếu 唐會要, Châu huyện phân vọng đạo 州縣分望道) Phàm thiên hạ quân có bốn mươi, phủ có sáu trăm ba mươi bốn, trấn có bốn trăm năm mươi, thú có năm trăm chín mươi.
2. (Danh) Lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên ải. ◎Như: “trích thú” 讁戍 có tội bị đày ra ngoài biên làm lính thú.
3. (Danh) Lính bảo vệ, người thủ vệ.
4. (Danh) Tên một đơn vị quân doanh dưới thời nhà Đường. ◇Vương Phổ 王溥: “Phàm thiên hạ quân hữu tứ thập, phủ hữu lục bách tam thập tứ, trấn hữu tứ bách ngũ thập, thú ngũ bách cửu thập” 凡天下軍有四十, 府有六百三十四, 鎮有四百五十, 戍五百九十 (Đường hội yếu 唐會要, Châu huyện phân vọng đạo 州縣分望道) Phàm thiên hạ quân có bốn mươi, phủ có sáu trăm ba mươi bốn, trấn có bốn trăm năm mươi, thú có năm trăm chín mươi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðóng thú, lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên gọi là lính thú. Có tội bị đầy ra ngoài biên làm lính thú gọi là trích thú 謫戍.
② Ở, nhà ở.
② Ở, nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phòng giữ, đóng thú (đóng quân canh phòng ngoài biên ải): 戍邊 Phòng giữ (bảo vệ) biên cương; 衛戍 Bảo vệ, cảnh vệ; 三男鄴城戍 Ba con trai đều đi đóng thú ở Nghiệp Thành (Đỗ Phủ: Thạch Hào lại).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đóng binh ở biên giới — Người lính đóng ở biên giới, ta cũng gọi là Lính thú.
Từ ghép 6