Có 1 kết quả:

nhung phục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quần áo quân đội. Cũng chỉ mặc quân phục. ☆Tương tự: “nhung y” 戎衣. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Tùy Dương Đế du hạnh, lệnh quần thần  giai dĩ nhung phục tòng” 隋煬帝游幸, 令群臣皆以戎服從 (Quyển cửu nhất). ◇Tử Hư Tử 子虛子: “Đàm Diên Khải nhung phục xuất tọa đại đường, trảm Vạn Phu Hùng đẳng tứ nhân ư án hạ” 譚延闓戎服出坐大堂, 斬萬夫雄等四人於案下 (Tương sự kí 湘事記, Quân sự thiên ngũ 軍事篇五).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo mặc khi ra trận.