Có 5 kết quả:
hi • huy • hí • hô • hý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戲.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戲
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như 麾, bộ 麻).
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戲.
Từ ghép 6
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 呼 (bộ 口): 於戲 Than ôi! Xem 鳴呼 [wuhu]. Xem 戲 [xì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戲
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đùa nghịch
2. tuồng, kịch, xiếc
2. tuồng, kịch, xiếc
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con;
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戲