Có 1 kết quả:
thành lập
Từ điển phổ thông
thành lập, xây dựng, thiết lập
Từ điển trích dẫn
1. Lớn lên tự lập, thành người lớn tự lập. ◇Lí Mật 李密: “Linh đinh cô khổ, chí ư thành lập” 零丁孤苦, 至於成立 (Trần tình biểu 陳情表) Côi cút khổ sở không nơi nương tựa, cho tới khi nên người.
2. Thành tựu.
3. Kiến lập, sáng lập.
4. Có căn cứ, đứng vững được (nói về lí luận, ý kiến, v.v.).
2. Thành tựu.
3. Kiến lập, sáng lập.
4. Có căn cứ, đứng vững được (nói về lí luận, ý kiến, v.v.).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựng nên.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0