Có 2 kết quả:
tiên • tàn
Tổng nét: 8
Bộ: qua 戈 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱戈戈
Nét bút: 一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: II (戈戈)
Unicode: U+6214
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)
• Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa - 秦中吟其十-買花 (Bạch Cư Dị)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Tùng Thiện Vương)
• Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa - 秦中吟其十-買花 (Bạch Cư Dị)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhỏ nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiên tiên” 戔戔: (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” 戔戔微物, 想太史亦當無所用 (Tiểu quan nhân 小官人) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” 殘.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” 殘.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên tiên 戔戔 nhỏ nhặt.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn 殘.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn 殘.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【戔戔】 tiên tiên [jianjian] (văn) Ít ỏi, nhỏ nhặt, bé nhỏ: 爲數戔戔 Rất ít ỏi;
② Như 殘 (bộ 歹).
② Như 殘 (bộ 歹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiên tiên chi ý 戔戔之意: Ý nhỏ hẹp nông cạn.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiên tiên” 戔戔: (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” 戔戔微物, 想太史亦當無所用 (Tiểu quan nhân 小官人) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” 殘.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” 殘.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên tiên 戔戔 nhỏ nhặt.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn 殘.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn 殘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm hại — Thừa ra. Dư thừa — Một âm là Tiên. Xem Tiên.