Có 1 kết quả:
chiến
giản thể
Từ điển phổ thông
chiến tranh, đánh nhau
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiến, chiến tranh: 宣戰 Tuyên chiến, tuyên bố chiến tranh; 停戰 Đình chiến; 冷戰 Chiến tranh lạnh;
② Trận đánh, đánh nhau: 百戰百勝 Trăm trận trăm thắng; 愈戰愈強 Càng đánh càng mạnh;
③ Run rẩy, run lập cập: 寒戰 Rét run; 冷得打戰 Rét run lên;
④ Thi đua: 挑戰 Thách (thi đua); 應戰 Nhận lời (thi đua);
⑤ Sợ: 戰戰兢兢 Sợ hãi;
⑥ [Zhàn] (Họ) Chiến.
② Trận đánh, đánh nhau: 百戰百勝 Trăm trận trăm thắng; 愈戰愈強 Càng đánh càng mạnh;
③ Run rẩy, run lập cập: 寒戰 Rét run; 冷得打戰 Rét run lên;
④ Thi đua: 挑戰 Thách (thi đua); 應戰 Nhận lời (thi đua);
⑤ Sợ: 戰戰兢兢 Sợ hãi;
⑥ [Zhàn] (Họ) Chiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戰
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Chiến 戰.
Từ ghép 21
chiến đấu 战斗 • chiến khu 战区 • chiến lược 战略 • chiến sĩ 战士 • chiến sự 战事 • chiến thắng 战胜 • chiến tranh 战争 • chiến trường 战场 • chiến xa 战车 • chinh chiến 征战 • đệ nhất thứ thế giới đại chiến 第一次世界大战 • đệ nhị thứ thế giới đại chiến 第二次世界大战 • hiếu chiến 好战 • hưu chiến 休战 • kháng chiến 抗战 • khiêu chiến 挑战 • lãnh chiến 冷战 • nội chiến 內战 • tác chiến 作战 • tuyên chiến 宣战 • ứng chiến 应战