Có 1 kết quả:
thích uyển
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ ở của họ ngoại nhà vua. § Còn gọi là “thích lí” 戚里. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Vinh khoa đế lí, ân liên thích uyển, huynh muội đô thừa thiên quyến” 榮誇帝里, 恩連戚畹, 兄妹都承天眷 (Trường sanh điện 長生殿, Hối quyền 賄權).
Bình luận 0