Có 1 kết quả:
kiết
Tổng nét: 11
Bộ: qua 戈 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𦣻戈
Nét bút: 一ノ丨フ一一一一フノ丶
Thương Hiệt: MUI (一山戈)
Unicode: U+621B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiá ㄐㄧㄚˊ
Âm Nôm: giát, kiết, kít, nhác, nhát, rát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn: 알
Âm Quảng Đông: aat3, gaat3
Âm Nôm: giát, kiết, kít, nhác, nhát, rát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn: 알
Âm Quảng Đông: aat3, gaat3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Sơn tự - 寶山寺 (Trình Thuấn Du)
• Cận thể thi hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong song tiền chủng trúc chi tác - 近體詩和朝鮮國使李斗峰窗前種竹之作 (Nguyễn Đăng)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Khê xích - 鸂鶒 (Lý Quần Ngọc)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 2 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其二 (Bùi Huy Bích)
• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)
• Tiểu chu - 小舟 (Lâm Bô)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
• Cận thể thi hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong song tiền chủng trúc chi tác - 近體詩和朝鮮國使李斗峰窗前種竹之作 (Nguyễn Đăng)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Khê xích - 鸂鶒 (Lý Quần Ngọc)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 2 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其二 (Bùi Huy Bích)
• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)
• Tiểu chu - 小舟 (Lâm Bô)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đánh nhẹ, gõ nhẹ
2. cái giáo dài
2. cái giáo dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa như cái giáo dài.
2. (Danh) Lễ thường, phép thường.
3. (Động) Gõ nhẹ, đánh sẽ. § Ghi chú: Đánh khánh mà đánh mạnh thì gọi là “kích” 擊, đánh sẽ gọi là “kiết” 戛. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Yêu cung thỉ tương ma kiết” 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
4. (Động) Bước đến, giẫm chân. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tiền niên vãng La Phù, Bộ kiết Nam Hải thần” 前年往羅浮, 步戛南海漘 (Tống Huệ sư 送惠師) Năm trước đi La Phù, Chân giẫm bến Nam Hải.
5. (Trạng thanh) Tiếng chim kêu. ◇Tô Thức 蘇軾: “San viên bi khiếu cốc tuyền hưởng, Dã điểu hao kiết nham hoa xuân” 山猿悲嘯谷泉響, 野鳥嘐戛巖花春 (Kiền vi Vương thị thư lâu 犍為王氏書樓) Vượn núi hú buồn hang suối dội, Chim hoang chiêm chiếp đỉnh hoa xuân.
6. § Xem “kiết kiết” 戛戛.
2. (Danh) Lễ thường, phép thường.
3. (Động) Gõ nhẹ, đánh sẽ. § Ghi chú: Đánh khánh mà đánh mạnh thì gọi là “kích” 擊, đánh sẽ gọi là “kiết” 戛. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Yêu cung thỉ tương ma kiết” 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
4. (Động) Bước đến, giẫm chân. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tiền niên vãng La Phù, Bộ kiết Nam Hải thần” 前年往羅浮, 步戛南海漘 (Tống Huệ sư 送惠師) Năm trước đi La Phù, Chân giẫm bến Nam Hải.
5. (Trạng thanh) Tiếng chim kêu. ◇Tô Thức 蘇軾: “San viên bi khiếu cốc tuyền hưởng, Dã điểu hao kiết nham hoa xuân” 山猿悲嘯谷泉響, 野鳥嘐戛巖花春 (Kiền vi Vương thị thư lâu 犍為王氏書樓) Vượn núi hú buồn hang suối dội, Chim hoang chiêm chiếp đỉnh hoa xuân.
6. § Xem “kiết kiết” 戛戛.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ kiết 戞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gõ nhẹ, đập nhẹ, vỗ nhẹ, gảy, khảy;
② Đột ngột: 戛然而止 Đột ngột dừng lại; 戛然慾鳴 Đột ngột muốn kêu lên (Bạch Cư Dị: Hoạ điêu tán). 【戛戛】kiết kiết [jiájiá] (văn) Khó khăn, trở ngỡ, miễn cưỡng không vui vẻ (khi hứa hẹn việc gì): 戛戛乎其難哉! Thật là khó khăn vậy thay! (Hàn Dũ: Tiến học giải);
③ Cây giáo dài.
② Đột ngột: 戛然而止 Đột ngột dừng lại; 戛然慾鳴 Đột ngột muốn kêu lên (Bạch Cư Dị: Hoạ điêu tán). 【戛戛】kiết kiết [jiájiá] (văn) Khó khăn, trở ngỡ, miễn cưỡng không vui vẻ (khi hứa hẹn việc gì): 戛戛乎其難哉! Thật là khó khăn vậy thay! (Hàn Dũ: Tiến học giải);
③ Cây giáo dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại binh khí thời xưa, giống như cây kích, cây giáo có cán dài.
Từ ghép 1