Có 1 kết quả:

kiết
Âm Hán Việt: kiết
Tổng nét: 12
Bộ: qua 戈 (+8 nét)
Nét bút: 一ノ丨フ一一丶フ一フノ丶
Thương Hiệt: MBI (一月戈)
Unicode: U+621E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiá ㄐㄧㄚˊ
Âm Nôm: giát, kiết, kít, nhác, nhát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aat1

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

kiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đánh nhẹ, gõ nhẹ
2. cái giáo dài

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 戛.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh sẽ, đánh khánh mà đánh mạnh thì gọi là kích 擊, đánh sẽ gọi là kiết 戞.
② Trở ngỡ không được thoả thuận, như kiết kiết hồ kì nan tai 戞戞乎其難哉 cau cảu vậy thửa khó thay! Tả cái dáng không vui vẻ mà hứa cho người.
③ Cái giáo dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 戛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Kiết 戛.