Có 1 kết quả:
kích
Tổng nét: 12
Bộ: qua 戈 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰𠦝戈
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨一フノ丶
Thương Hiệt: JJI (十十戈)
Unicode: U+621F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐ ㄐㄧˇ
Âm Nôm: kích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gik1
Âm Nôm: kích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gik1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場 (Cao Bá Quát)
• Giáp khẩu kỳ 2 - 峽口其二 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Thất đề (Hoàng khảo kiến thế nghiệp) - 失題(皇考建世業) (Tào Thực)
• Tiết phụ ngâm - 節婦吟 (Trương Tịch)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Vũ Hoa đài biên mai đoạn kích) - 無題(雨花臺邊埋斷戟) (Lỗ Tấn)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Đỗ Mục)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場 (Cao Bá Quát)
• Giáp khẩu kỳ 2 - 峽口其二 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Thất đề (Hoàng khảo kiến thế nghiệp) - 失題(皇考建世業) (Tào Thực)
• Tiết phụ ngâm - 節婦吟 (Trương Tịch)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Vũ Hoa đài biên mai đoạn kích) - 無題(雨花臺邊埋斷戟) (Lỗ Tấn)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái kích (một loại vũ khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “kích” (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Tôn Tử phân vi nhị đội, dĩ vương chi sủng cơ nhị nhân các vi đội trường, giai lệnh trì kích” 孫子分為二隊, 以王之寵姬二人各為隊長, 皆令持戟 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Tôn Tử phân làm hai đội, cử hai người sủng cơ của vua (cung nữ được vua yêu) làm đội trưởng, đều cho cầm kích.
2. (Động) Lấy tay trỏ vào người. ◎Như: “kích thủ” 戟手 nắm tay lại xỉa ra một ngón (như hình cái kích).
2. (Động) Lấy tay trỏ vào người. ◎Như: “kích thủ” 戟手 nắm tay lại xỉa ra một ngón (như hình cái kích).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kích.
② Lấy tay trỏ vào người gọi là kích thủ 戟手 nghĩa là nắm tay lại thò một ngón ra xỉa vào người như hình cái kích vậy.
② Lấy tay trỏ vào người gọi là kích thủ 戟手 nghĩa là nắm tay lại thò một ngón ra xỉa vào người như hình cái kích vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái kích (một thứ vũ khí thời xưa);
② Chỏ, xỉa vào người (bằng tay): 戟手 Xỉa vào người (như hình cái kích).
② Chỏ, xỉa vào người (bằng tay): 戟手 Xỉa vào người (như hình cái kích).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại binh khí thời cổ, giống như cây giáo, nhưng có ba mũi.
Từ ghép 3