Có 3 kết quả:

cáikháingái
Âm Hán Việt: cái, khái, ngái
Tổng nét: 13
Bộ: qua 戈 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノフ丶丨フ丨丨一一フノ丶
Thương Hiệt: NTI (弓廿戈)
Unicode: U+6224
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gài ㄍㄞˋ
Âm Nôm: cái, ngải
Âm Quảng Đông: koi3

Tự hình 2

1/3

cái

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm cố phẩm vật mà vay tiền. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Bất nhược tương tiền diện phòng tử tái khứ cái điển tha kỉ lượng ngân tử lai tấn táng đại lang” 不若將前面房子再去戤典他幾兩銀子來殯葬大郎 (Quyển tam nhất).
2. (Động) Tiếp nhận cầm đợ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Lệnh tiên tôn di hạ tráp phó, hữu nhân tình nguyện cái xuất thiên kim, nhược thị sử đắc, cánh giao lai ngã tử bãi” 令先尊遺下劄副, 有人情願戤出千金, 若是使得, 竟交來我子罷 (Cẩm bồ đoàn 錦蒲團, Đổ trát 賭札).
3. (Động) Giả mạo danh hiệu để thủ lợi.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Phụ bộc nhàn đàm 負曝閑談: “Cản mang bả thủ lí đích vũ tán vãng hồng mộc kháng sàng bàng biên tường giác thượng nhất cái” 趕忙把手裡的雨傘往紅木炕床旁邊牆角上一戤 (Đệ tứ hồi 第四回).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm thế.

Từ ghép 1

khái

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Giả mạo để trục lợi.

ngái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầm cố

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm cố, lấy một vật gì để làm tin tiền mà lấy gọi là ngái.