Có 2 kết quả:

tiểntiễn
Âm Hán Việt: tiển, tiễn
Tổng nét: 14
Bộ: qua 戈 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一フ丶フ丶一丨フ一一一フノ丶
Thương Hiệt: MAI (一日戈)
Unicode: U+6229
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.ぼす (horo.bosu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zin2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

tiển

phồn thể

Từ điển phổ thông

rất, cực kỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Diệt, trừ, tiêu diệt.
2. (Động) Hết mực, tới, tận. ◎Như: “tiển cốc” 戩榖: (1) chí thiện, tận thiện; (2) hết mực tốt lành. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên bảo định nhĩ, Tỉ nhĩ tiển cốc. Khánh vô bất nghi, Thụ thiên bách lộc” 天保定爾, 俾爾戩穀. 罄無不宜, 受天百祿 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Trời đã yên định cho ngài, Khiến cho ngài trọn được tốt lành. Không có gì là không thích nghi ổn thỏa, Ngài nhận trăm phúc lộc của trời.
3. (Danh) Phúc lộc, cát tường.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, rất, như tiển cốc 戩榖 hay rất mực.
② Phúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiêu diệt, huỷ diệt;
② Phúc lành;
③ Hoàn toàn, rất: 戩穀 Rất tốt, rất mực hay ho.

tiễn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt cho hết.