Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chiến trường
1
/1
戰場
chiến trường
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiến trường, vùng chiến sự
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 1 - 陪柏中丞觀宴將士其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Cao đô hộ thông mã hành - 高都護驄馬行
(
Đỗ Phủ
)
•
Chiến tai ca - 戰哉歌
(
Lỗ Tấn
)
•
Chu Tiên trấn - 朱仙鎮
(
Lý Mộng Dương
)
•
Dương Quan khúc - Quân trung - 陽關曲-軍中
(
Tô Thức
)
•
Điền Châu miếu - 畋洲廟
(
Bùi Cơ Túc
)
•
Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場)
(
Đỗ Phủ
)
•
Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 12 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十二
(
Đỗ Phủ
)
•
Viên Viên khúc - 圓圓曲
(
Ngô Vĩ Nghiệp
)
•
Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日)
(
Hồ Chí Minh
)
Bình luận
0