Từ điển trích dẫn
1. Run lập cập (vì lạnh hoặc kích động). § Cũng viết là “chiến lật” 戰慄. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tương Vương văn chi, nhan sắc biến tác, thân thể chiến lật” 襄王聞之, 顏色變作, 身體戰慄 (Sở sách tứ 楚策四).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Run sợ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận