Có 1 kết quả:

chiến hoả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Binh lửa, chiến tranh, chiến sự. ◇Ba Kim : “Chiến hỏa tuy nhiên bình tức, khả thị thị diện hoàn ngận hỗn loạn” , (Gia , Nhị nhị).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0