Có 1 kết quả:
chiến tranh
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiến tranh, xung đột
Từ điển trích dẫn
1. Giữa hai phe hoặc hơn nữa, vũ trang đấu tranh giành thắng lợi. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ chư hầu vi quận huyện, nhân nhân tự an lạc, vô chiến tranh chi hoạn, truyền chi hậu thế” 以諸侯為郡縣, 人人自安樂, 無戰爭之患, 傳之後世 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀).
2. Phiếm chỉ tranh đấu, đấu tranh. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tại tiền niên hòa khứ niên, văn học thượng đích chiến tranh thị hữu đích, đãn na phạm vi thật tại thái tiểu” 在前年和去年, 文學上的戰爭是有的, 但那範圍實在太小 (Nhị tâm tập 二心集, Đối ư tả dực tác gia liên minh đích ý kiến 對於左翼作家聯盟的意見).
2. Phiếm chỉ tranh đấu, đấu tranh. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tại tiền niên hòa khứ niên, văn học thượng đích chiến tranh thị hữu đích, đãn na phạm vi thật tại thái tiểu” 在前年和去年, 文學上的戰爭是有的, 但那範圍實在太小 (Nhị tâm tập 二心集, Đối ư tả dực tác gia liên minh đích ý kiến 對於左翼作家聯盟的意見).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhau để giành thắng lợi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0