Có 5 kết quả:
hi • huy • hí • hô • hý
Tổng nét: 17
Bộ: qua 戈 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰䖒戈
Nét bút: 丨一フノ一フ一丨フ一丶ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: YTI (卜廿戈)
Unicode: U+6232
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hū ㄏㄨ, huī ㄏㄨㄟ, xī ㄒㄧ, xì ㄒㄧˋ
Âm Nôm: hé, hi, hô
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru), たわむ.れ (tawamu.re)
Âm Hàn: 희, 호
Âm Quảng Đông: fu1, hei3
Âm Nôm: hé, hi, hô
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru), たわむ.れ (tawamu.re)
Âm Hàn: 희, 호
Âm Quảng Đông: fu1, hei3
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý cửu nguyệt cửu nhật giai Từ Quang thiền sư du Thiên Thai sơn - 丙子九月九日偕慈光禪師遊天台山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Điểm giáng thần - Sái đích hầu nhi mê - 點絳唇-耍的猴兒謎 (Tào Tuyết Cần)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Tây giang nguyệt kỳ 2 - Trùng cửu - 西江月其二-重九 (Tô Thức)
• Vịnh sử thi - Bao Thành - 詠史詩-褒城 (Hồ Tằng)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Điểm giáng thần - Sái đích hầu nhi mê - 點絳唇-耍的猴兒謎 (Tào Tuyết Cần)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Tây giang nguyệt kỳ 2 - Trùng cửu - 西江月其二-重九 (Tô Thức)
• Vịnh sử thi - Bao Thành - 詠史詩-褒城 (Hồ Tằng)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn.
② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như 麾, bộ 麻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ hiệu của ông tướng. Td: Huy hạ 戲下 ( dưới cờ, chỉ người thuộc hạ ) — Một âm là Hí.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
Từ ghép 21
ảnh hí 影戲 • bả hí 把戲 • băng hí 冰戲 • bí hí đồ 祕戲圖 • cục hí 局戲 • du hí 遊戲 • đạp băng hí 踏冰戲 • hí đầu 戲頭 • hí hước 戲謔 • hí khúc 戲曲 • hí kịch 戲劇 • hí lộng 戲弄 • hí ngôn 戲言 • hí pháp 戲法 • hí sái 戲耍 • hí sát 戲殺 • hí trường 戲場 • hí tử 戲子 • hí viện 戲院 • kinh hí 京戲 • nhi hí 兒戲
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” 羲. ◎Như: “Hi Hoàng” 戲皇.
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於戲 than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” 麾.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn.
② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 呼 (bộ 口): 於戲 Than ôi! Xem 鳴呼 [wuhu]. Xem 戲 [xì].
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đùa nghịch
2. tuồng, kịch, xiếc
2. tuồng, kịch, xiếc
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùa bỡn.
② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con;
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi. Td: Du hí — Trò chơi diễu cợt.
Từ ghép 2