Có 1 kết quả:

hộ
Âm Hán Việt: hộ
Tổng nét: 4
Bộ: hộ 戶 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶フ一ノ
Thương Hiệt: IS (戈尸)
Unicode: U+6237
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄏㄨˋ
Âm Nôm: họ, hộ, hụ
Âm Quảng Đông: wu6

Tự hình 6

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hộ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cửa một cánh
2. nhà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cửa ngõ. Cửa có một cánh gọi là hộ , hai cánh gọi là môn .
② Dân cư. Một nhà gọi là nhất hộ . Như hộ khẩu số người trong một nhà. Ðời xưa có đặt ra bộ hộ để quản lí về việc thuế má đinh điền.
③ Ngăn.
④ Hang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa — Cái cổng — Nhà ở — Dân cư — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ ghép 18