Có 1 kết quả:

ách
Âm Hán Việt: ách
Tổng nét: 5
Bộ: hộ 戶 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一ノフ
Thương Hiệt: ISN (戈尸弓)
Unicode: U+6239
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ài ㄚㄧˋ, è
Âm Nhật (onyomi): アク (aku), セク (seku)
Âm Nhật (kunyomi): せま.い (sema.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ak1

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

ách

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “ách” 厄.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốn ách, cũng như chữ ách 阨. Có khi dùng như chữ ách 厄.
② Hẹp.
③ Gian khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chật hẹp;
② Khốn quẫn, gian khổ (như 厄, bộ 廠).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chẹn lại. Thắt chặt lại — Khốn cùng — Dồn người khác vào chỗ chẹt để hãm hại — Tai nạn — Thường dùng như chữ Ách 阨.