Có 3 kết quả:
biên • biển • thiên
Tổng nét: 9
Bộ: hộ 戶 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸户𠕁
Nét bút: 丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HSBT (竹尸月廿)
Unicode: U+6241
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: biǎn ㄅㄧㄢˇ, biàn ㄅㄧㄢˋ, piān ㄆㄧㄢ
Âm Nôm: bẽn, bên, biển, thiên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): ひらたい (hiratai)
Âm Hàn: 편, 변
Âm Quảng Đông: bin2, pin1
Âm Nôm: bẽn, bên, biển, thiên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): ひらたい (hiratai)
Âm Hàn: 편, 변
Âm Quảng Đông: bin2, pin1
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Tân Tiệm - 別辛漸 (Vương Xương Linh)
• Cảm ngộ kỳ 15 - 感遇其十五 (Trần Tử Ngang)
• Chu hành tức sự - 舟行即事 (Nguyễn Du)
• Kỳ 23 - 其二十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Ngư gia ngạo - Ký Trọng Cao - 漁家傲-寄仲高 (Lục Du)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 3 - 絕句六首其三 (Đỗ Phủ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Cảm ngộ kỳ 15 - 感遇其十五 (Trần Tử Ngang)
• Chu hành tức sự - 舟行即事 (Nguyễn Du)
• Kỳ 23 - 其二十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Ngư gia ngạo - Ký Trọng Cao - 漁家傲-寄仲高 (Lục Du)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 3 - 絕句六首其三 (Đỗ Phủ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Biên chư 扁諸 — Các âm khác là Biển, Thiên. Xem các âm này.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dẹt, mỏng, bẹp
2. khinh thường
2. khinh thường
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như: “biển đậu” 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẹt, giẹp, dẹt: 把帽子壓扁了 Đè bẹp chiếc mũ rồi; 鴨子嘴扁 Mỏ vịt dẹt;
② Tấm biển, bức hoành. Xem 扁 [pian].
② Tấm biển, bức hoành. Xem 扁 [pian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhỏ. Xem 扁 [biăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Biển 匾 — Các âm khác là Biên, Thiên — Họ người. Xem Biển thước 扁鵲.
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dẹt, mỏng, bẹp
2. khinh thường
2. khinh thường
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như: “biển đậu” 扁豆 đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” 匾 tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” 扁舟 thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” 天地扁舟浮以葉 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là biển. Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là biển, ta gọi là hoành.
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
② Một âm là thiên. Nhỏ, như thiên chu 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhỏ. Xem 扁 [biăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền nhỏ.
Từ ghép 1