Có 1 kết quả:
di
Âm Hán Việt: di
Tổng nét: 10
Bộ: hộ 戶 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸户多
Nét bút: 丶フ一ノノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: ISNIN (戈尸弓戈弓)
Unicode: U+6245
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: hộ 戶 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸户多
Nét bút: 丶フ一ノノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: ISNIN (戈尸弓戈弓)
Unicode: U+6245
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yí ㄧˊ
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thất nguyệt cơ vọng tặng đồng hảo Bát Tràng giám sinh - 七月機望贈同好鉢場監生 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thất nguyệt cơ vọng tặng đồng hảo Bát Tràng giám sinh - 七月機望贈同好鉢場監生 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: diễm di 扊扅)
Từ điển Trần Văn Chánh
【扊扅】diễm di [yănyí] (văn) Then cửa. Xem 扊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái then cài cửa. Cũng gọi là Hỗ di 戽 扅.
Từ ghép 1