Có 1 kết quả:
ỷ
Tổng nét: 10
Bộ: hộ 戶 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸户衣
Nét bút: 丶フ一ノ丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: HSYHV (竹尸卜竹女)
Unicode: U+6246
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rèm chắn gió ở cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ chỗ ở giữa cửa sổ (song 窗) và cửa (môn 門).
2. (Danh) Tấm bình phong chắn gió ở cửa hoặc cửa sổ.
3. (Danh) Họ “Ỷ”.
4. (Động) Ẩn giấu, ẩn tàng.
5. (Động) Dựa, tựa vào. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Thừa long ỷ vân” 乘龍扆雲 (Ngũ đế đức 五帝德) Cưỡi rồng dựa vào mây.
2. (Danh) Tấm bình phong chắn gió ở cửa hoặc cửa sổ.
3. (Danh) Họ “Ỷ”.
4. (Động) Ẩn giấu, ẩn tàng.
5. (Động) Dựa, tựa vào. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Thừa long ỷ vân” 乘龍扆雲 (Ngũ đế đức 五帝德) Cưỡi rồng dựa vào mây.
Từ điển Thiều Chửu
① Phủ ỷ 斧扆 cái chắn gió ở cửa hình như cái búa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tấm màn có trang trí hình cây búa đặt phía sau nhà vua trong phòng tiếp kiến của vua (còn gọi là 斧扆 [phủ ỷ]).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm bình phong, vừa để chắn gió, vừa để che bớt phần bên trong nhà — Giấu cất đi. Che đi.
Từ ghép 1