Có 1 kết quả:

thủ tự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chữ chép tay. ◇Lưu Quân Tích 劉君錫: “Hiếu Tiên, giá cá thị nhĩ đích thủ tự ma?” 孝先, 這個是你的手字麼? (Lai sanh trái 來生債, Tiết tử 楔子).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ chép tay. Đoạn trường tân thanh : » Ngày pho thủ tự đem nhồi tâm hương «.