Có 1 kết quả:

thủ nghệ

1/1

thủ nghệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thủ công, kỹ nghệ, tài nghệ

Từ điển trích dẫn

1. Tay nghề, thủ công, tài nghệ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Nhất thủ hảo thủ nghệ, hựu hội tả tác, hựu hội thứ tú” 一手好手藝, 又會寫作, 又會刺繡 (Quyển tam tứ).