Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thủ túc
1
/1
手足
thủ túc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vận động, hoạt động, động tác
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tay và chân. Chỉ người thân tín — Chỉ tình anh em ruột thịt.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bệnh hậu tức sự - 病後即事
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Cảm hoài thi - 感懷詩
(
Đỗ Mục
)
•
Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山
(
Viên Mai
)
•
Mạnh thị - 孟氏
(
Đỗ Phủ
)
•
Thuỷ Hội độ - 水會渡
(
Đỗ Phủ
)
•
Trào chiết tý Phật kỳ 1 - 嘲折臂佛其一
(
Thái Thuận
)
•
Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌
(
Tào Tuyết Cần
)