Có 2 kết quả:
tài tư • tài tứ
Từ điển phổ thông
rất sáng tạo, tài năng phi thường
Từ điển trích dẫn
1. Tài khí và tư trí. § Thường chỉ năng lực sáng tác về văn học. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu tài tư, lũ quán văn tràng, tâm khí phả cao” 有才思, 屢冠文場, 心氣頗高 (Tiên nhân đảo 仙人島) Có văn tài, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0