Có 1 kết quả:

trát
Âm Hán Việt: trát
Tổng nét: 4
Bộ: thủ 手 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ
Thương Hiệt: QU (手山)
Unicode: U+624E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄗㄚ, zhā ㄓㄚ, zhá ㄓㄚˊ, zhǎ ㄓㄚˇ
Âm Nôm: trát, trít, trướt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), アツ (atsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaat3

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre để viết
2. công văn

Từ điển phổ thông

chét, bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trát” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trát .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bó, tết, dựng, buộc: Bó lại; Dựng cổng chào; Cô ta tết tóc của mình lại;
② (loại) Bó, cuộn: Một cuộn chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đóng, cắm: Đóng dinh, cắm trại; Đóng quân, đóng chốt, cắm chốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên. Rút lên — Giùi thủng.

Từ ghép 5