Có 2 kết quả:

báibát
Âm Hán Việt: bái, bát
Tổng nét: 5
Bộ: thủ 手 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丶
Thương Hiệt: QC (手金)
Unicode: U+6252
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄅㄚ, ㄆㄚ, ㄆㄚˊ
Âm Nôm: bái, bát, bắt, bít, bớt, vát, xẹp
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ハツ (hatsu), ハチ (hachi)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.く (nu.ku), さば.く (saba.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: paa1, paa4

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/2

bái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vin, bíu, vịn
2. đào, cào, móc ra, bới ra
3. bóc, lột

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bóc, lột. ◎Như: “bả quất tử bái khai lai cật” bóc quýt ra ăn.
2. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “bái y thường” cởi áo.
3. (Động) Đào. ◎Như: “bái thổ” đào đất, “bái đê” đào đê.
4. (Động) Vịn, víu. ◎Như: “bái trước lan can” vịn lan can.
5. (Động) Móc ra, bới ra. ◎Như: “bái đỗng” moi hang.
6. (Động) Lượm, thu thập. ◇Tây du kí 西: “Ngộ Không đạo: Nhĩ tiểu thì bất tằng tại ngã diện tiền bái sài?” : ? (Đệ thập tứ hồi) (Tôn) Ngộ Không nói: Ông hồi nhỏ đã không từng lượm củi trước mặt ta sao?
7. (Động) Gãi, cào. ◎Như: “bái dưỡng nhi” gãi ngứa.
8. (Động) Nép, nằm ép mình xuống.
9. (Động) Bò, trèo, leo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu” , , (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.
10. (Động) Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ). ◎Như: “bái bạch thái” ninh cải trắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Móc ra, bới ra.
② Tục gọi kẻ trộm kẻ cắp là bái thủ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vịn, bíu, víu: Vịn vào lan can;
② Đào, cào, móc ra, bới ra: Đào đất;
③ Bóc, lột: Bóc vỏ, lột da. Xem [pá].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cào: Cào rơm;
② Ninh: Ninh thịt dê (cừu). Xem [ba].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên — Một âm khác là Bát. Xem vần Bát.

Từ ghép 2

bát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cào cỏ, cào rơm
2. ninh, hầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Đánh phá — Trừ đi. Diệt đi, Đẩy — Một âm khác là Bái.