Có 2 kết quả:
tá • đả
Tổng nét: 5
Bộ: thủ 手 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘丁
Nét bút: 一丨一一丨
Thương Hiệt: QMN (手一弓)
Unicode: U+6253
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dá ㄉㄚˊ, dǎ ㄉㄚˇ
Âm Nôm: dừng, đả, đánh, đử
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ダアス (dāsu)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), う.ち- (u.chi-), ぶ.つ (bu.tsu)
Âm Hàn: 타, 정
Âm Quảng Đông: daa1, daa2
Âm Nôm: dừng, đả, đánh, đử
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ダアス (dāsu)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), う.ち- (u.chi-), ぶ.つ (bu.tsu)
Âm Hàn: 타, 정
Âm Quảng Đông: daa1, daa2
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nhân huyện vấn túc - 安仁縣問宿 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Bồ tát man (Mẫu đơn hàm lộ trân châu khoả) - 菩薩蠻(牡丹含露珍珠顆) (Trương Tiên)
• Hung niên kỳ 3 - 凶年其三 (Nguyễn Khuyến)
• Liễu chi từ kỳ 6 - 柳枝辭其六 (Từ Huyễn)
• Ngẫu kiến - 偶見 (Hàn Ốc)
• Quá Xuân Canh tự - 過春耕寺 (Lê Quý Đôn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 056 - 山居百詠其五十六 (Tông Bản thiền sư)
• Thi - 詩 (Vương Phạm Chí)
• Trúc chi từ kỳ 12 - 竹枝詞其十二 (Vương Quang Duẫn)
• Túc Linh Ẩn tự - 宿靈隱寺 (Phan Lãng)
• Bồ tát man (Mẫu đơn hàm lộ trân châu khoả) - 菩薩蠻(牡丹含露珍珠顆) (Trương Tiên)
• Hung niên kỳ 3 - 凶年其三 (Nguyễn Khuyến)
• Liễu chi từ kỳ 6 - 柳枝辭其六 (Từ Huyễn)
• Ngẫu kiến - 偶見 (Hàn Ốc)
• Quá Xuân Canh tự - 過春耕寺 (Lê Quý Đôn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 056 - 山居百詠其五十六 (Tông Bản thiền sư)
• Thi - 詩 (Vương Phạm Chí)
• Trúc chi từ kỳ 12 - 竹枝詞其十二 (Vương Quang Duẫn)
• Túc Linh Ẩn tự - 宿靈隱寺 (Phan Lãng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tá, 12
Từ điển Trần Văn Chánh
Tá, lố (= 12 chiếc): 一打鉛筆 Một tá bút chì; 兩打毛巾 Hai lố khăn mặt. Xem 打 [dă].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đánh, đập
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đả cổ” 打鼓 đánh trống.
2. (Động) Đánh nhau, chiến đấu. ◎Như: “đả đấu” 打鬥 chiến đấu, “đả giá” 打架 đánh nhau, “đả trượng” 打仗 đánh trận.
3. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◎Như: “đả trùng” 打蟲 diệt trùng, “đả thai” 打胎 phá thai.
4. (Động) Phát ra, gởi đi, đánh, gọi. ◎Như: “đả điện báo” 打電報 đánh điện báo, “đả tín hiệu” 打信號 gởi tín hiệu, “đả điện thoại” 打電話 gọi điện thoại.
5. (Động) Bắn, nã. ◎Như: “đả thương”打槍 bắn súng, “đả pháo” 打炮 nã pháo.
6. (Động) Tiêm, bơm vào. ◎Như: “đả châm” 打針 tiêm thuốc, “cấp xa thai đả khí” 給車胎打氣 bơm ruột bánh xe.
7. (Động) Làm, chế tạo. ◎Như: “đả tạo” 打造 chế tạo, “đả mao y” 打毛衣 đan áo len.
8. (Động) Đào, đục. ◎Như: “đả tỉnh” 打井 đào giếng, “đả đỗng” 打洞 đục hang.
9. (Động) Đánh vỡ, làm hỏng. ◎Như: “đả đản” 打蛋 đập vỡ trứng, “bất tiểu tâm bả oản đả liễu” 不小心把碗打了 không cẩn thận làm bể cái bát rồi.
10. (Động) Giương, cầm, xách. ◎Như: “đả tán” 打傘 giương dù, “đả đăng lung” 打燈籠 xách lồng đèn.
11. (Động) Thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn. ◎Như: “đả sài” 打柴 đốn củi, “đả thủy” 打水 lấy nước, múc nước, “đả ngư” 打魚 đánh (bắt) cá.
12. (Động) Mua, đong. ◎Như: “đả du” 打油 đong (mua) dầu ăn, “đả tửu” 打酒 mua rượu.
13. (Động) Làm chuyển động, vặn, mở cho chạy. ◎Như: “đả đà” 打舵 vặn bánh lái.
14. (Động) Tính toán, định, đặt, viết. ◎Như: “đả chủ ý” 打主意 có ý định, “đả thảo cảo” 打草稿 viết bản nháp, “đả cơ sở” 打基礎 đặt cơ sở.
15. (Động) Nêu, đưa ra. ◎Như: “đả tỉ dụ” 打比喻 đưa ra thí dụ.
16. (Động) Làm việc, đảm nhiệm. ◎Như: “đả công” 打工 làm công, làm mướn, “đả tạp” 打雜 làm việc linh tinh.
17. (Động) Gõ, vẽ. ◎Như: “đả tự” 打字 gõ (máy) chữ, “đả dạng” 打樣 vẽ kiểu, vẽ mẫu.
18. (Động) Bôi, xoa, chà xát. ◎Như: “đả lạp” 打蠟 bôi sáp, đánh xi.
19. (Động) Chỉ những động tác của thân thể: ngáp, run, lăn lộn, ... ◎Như: “đả cổn” 打滾 lộn nhào, “đả a khiếm” 打呵欠 ngáp, “đả khạp thụy” 打瞌睡 ngủ gật.
20. (Động) Giao thiệp, hàn huyên. ◎Như: “đả giao đạo” 打交道 giao thiệp, qua lại với nhau.
21. (Giới) Từ, tự. ◎Như: “đả minh thiên khởi ngã quyết tâm giới yên” 打明天起我決心戒煙 từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc, “nâm đả na lí lai?” 您打那裡來 ông từ đâu đến?
22. (Danh) Võ thuật, võ công. ◎Như: “luyện đả” 練打 luyện võ.
23. (Danh) Họ “Đả”.
24. (Danh) Lượng từ: “đả thần” 打臣 dịch âm tiếng Anh "dozen" (một tá, 12 cái).
2. (Động) Đánh nhau, chiến đấu. ◎Như: “đả đấu” 打鬥 chiến đấu, “đả giá” 打架 đánh nhau, “đả trượng” 打仗 đánh trận.
3. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◎Như: “đả trùng” 打蟲 diệt trùng, “đả thai” 打胎 phá thai.
4. (Động) Phát ra, gởi đi, đánh, gọi. ◎Như: “đả điện báo” 打電報 đánh điện báo, “đả tín hiệu” 打信號 gởi tín hiệu, “đả điện thoại” 打電話 gọi điện thoại.
5. (Động) Bắn, nã. ◎Như: “đả thương”打槍 bắn súng, “đả pháo” 打炮 nã pháo.
6. (Động) Tiêm, bơm vào. ◎Như: “đả châm” 打針 tiêm thuốc, “cấp xa thai đả khí” 給車胎打氣 bơm ruột bánh xe.
7. (Động) Làm, chế tạo. ◎Như: “đả tạo” 打造 chế tạo, “đả mao y” 打毛衣 đan áo len.
8. (Động) Đào, đục. ◎Như: “đả tỉnh” 打井 đào giếng, “đả đỗng” 打洞 đục hang.
9. (Động) Đánh vỡ, làm hỏng. ◎Như: “đả đản” 打蛋 đập vỡ trứng, “bất tiểu tâm bả oản đả liễu” 不小心把碗打了 không cẩn thận làm bể cái bát rồi.
10. (Động) Giương, cầm, xách. ◎Như: “đả tán” 打傘 giương dù, “đả đăng lung” 打燈籠 xách lồng đèn.
11. (Động) Thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn. ◎Như: “đả sài” 打柴 đốn củi, “đả thủy” 打水 lấy nước, múc nước, “đả ngư” 打魚 đánh (bắt) cá.
12. (Động) Mua, đong. ◎Như: “đả du” 打油 đong (mua) dầu ăn, “đả tửu” 打酒 mua rượu.
13. (Động) Làm chuyển động, vặn, mở cho chạy. ◎Như: “đả đà” 打舵 vặn bánh lái.
14. (Động) Tính toán, định, đặt, viết. ◎Như: “đả chủ ý” 打主意 có ý định, “đả thảo cảo” 打草稿 viết bản nháp, “đả cơ sở” 打基礎 đặt cơ sở.
15. (Động) Nêu, đưa ra. ◎Như: “đả tỉ dụ” 打比喻 đưa ra thí dụ.
16. (Động) Làm việc, đảm nhiệm. ◎Như: “đả công” 打工 làm công, làm mướn, “đả tạp” 打雜 làm việc linh tinh.
17. (Động) Gõ, vẽ. ◎Như: “đả tự” 打字 gõ (máy) chữ, “đả dạng” 打樣 vẽ kiểu, vẽ mẫu.
18. (Động) Bôi, xoa, chà xát. ◎Như: “đả lạp” 打蠟 bôi sáp, đánh xi.
19. (Động) Chỉ những động tác của thân thể: ngáp, run, lăn lộn, ... ◎Như: “đả cổn” 打滾 lộn nhào, “đả a khiếm” 打呵欠 ngáp, “đả khạp thụy” 打瞌睡 ngủ gật.
20. (Động) Giao thiệp, hàn huyên. ◎Như: “đả giao đạo” 打交道 giao thiệp, qua lại với nhau.
21. (Giới) Từ, tự. ◎Như: “đả minh thiên khởi ngã quyết tâm giới yên” 打明天起我決心戒煙 từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc, “nâm đả na lí lai?” 您打那裡來 ông từ đâu đến?
22. (Danh) Võ thuật, võ công. ◎Như: “luyện đả” 練打 luyện võ.
23. (Danh) Họ “Đả”.
24. (Danh) Lượng từ: “đả thần” 打臣 dịch âm tiếng Anh "dozen" (một tá, 12 cái).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh đập.
② Về đâu, như đả na lí tẩu 打那裏走 chạy về đâu, cũng như chữ hướng 向. Lại có nghĩa là lấy, như đả lương 打糧 lấy lương, cũng như chữ 取.
③ Ðả thần 打臣 dịch âm chữ dozen, nghĩa là một tá (12 cái).
④ Làm, như bất đả cuống ngữ 不打誑語 chẳng làm sự nói dối, đả ban 打扮 thay làm bộ dạng khác, đả thính 打聽 nghe ngóng, v.v.
② Về đâu, như đả na lí tẩu 打那裏走 chạy về đâu, cũng như chữ hướng 向. Lại có nghĩa là lấy, như đả lương 打糧 lấy lương, cũng như chữ 取.
③ Ðả thần 打臣 dịch âm chữ dozen, nghĩa là một tá (12 cái).
④ Làm, như bất đả cuống ngữ 不打誑語 chẳng làm sự nói dối, đả ban 打扮 thay làm bộ dạng khác, đả thính 打聽 nghe ngóng, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh — Lấy tay mà đánh — Làm ra. Chế tạo. Chẳng hạn Đả xa 打車 ( chế tạo xe cộ ) — Lấy. Thu nhặt. Chẳng hạn Đả sài 打柴 ( kiếm củi ) — Giơ cao lên và nắm chặt. Chẳng hạn Đả tản 打傘 ( che dù ) — Một tá ( 12 cái ).
Từ ghép 81
ai đả 挨打 • ẩu đả 敺打 • ẩu đả 殴打 • ẩu đả 毆打 • bạch đả 白打 • bao đả thính 包打聽 • bất đả khẩn 不打緊 • công đả 攻打 • đả ấn 打印 • đả bại 打敗 • đả bài 打牌 • đả bại 打败 • đả ban 打扮 • đả bao 打包 • đả châm 打針 • đả châm 打针 • đả chẩn 打診 • đả chế 打制 • đả chế 打製 • đả chiết 打折 • đả cổn 打滾 • đả đảo 打倒 • đả điếm 打店 • đả điểm 打點 • đả đổ 打賭 • đả đổ 打赌 • đả động 打動 • đả giá 打架 • đả giao đạo 打交道 • đả hoả 打伙 • đả hô 打呼 • đả hỗn 打混 • đả kết 打結 • đả kết 打结 • đả khai 打开 • đả khai 打開 • đả kích 打击 • đả kích 打擊 • đả kiếp 打劫 • đả liệp 打猎 • đả liệp 打獵 • đả lôi đài 打擂臺 • đả lượng 打量 • đả ngao 打熬 • đả nhiễu 打扰 • đả nhiễu 打擾 • đả phá 打破 • đả phát 打發 • đả phấn 打扮 • đả phiên 打翻 • đả quang 打光 • đả quang côn 打光棍 • đả quyền 打拳 • đả tảo 打扫 • đả tảo 打掃 • đả thị ngữ 打市語 • đả thính 打听 • đả thính 打聽 • đả thủ 打手 • đả thú 打趣 • đả thương 打伤 • đả thương 打傷 • đả tiêm 打尖 • đả tiến 打進 • đả tiếu 打醮 • đả toái 打碎 • đả toán 打算 • đả truân 打盹 • đả trượng 打仗 • đả tự 打字 • đả tử 打死 • đả tưởng 打槳 • đả tưởng can 打槳桿 • đoản đả 短打 • khảo đả 拷打 • loạn đả 亂打 • phách đả 拍打 • tiên đả 鞭打 • trượng đả 杖打 • vô tinh đả thái 無精打采 • xao đả 敲打