Có 1 kết quả:

đả hoả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người đi đường nghỉ dọc đường nấu ăn hoặc ăn cơm. § Cũng viết là “đả hỏa” 打火, “đả khỏa” 打夥.
2. Họp bạn, kết bạn. § Cũng viết là “đả khỏa” 打夥.