Có 1 kết quả:

đả quang côn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ở một mình, sống độc thân. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Tòng Thôi Cận Đường gia bàn hồi hành lí, tại gia đồng Địch Chu chủ bộc tứ nhân đả quang côn cư trú” 從崔近塘家搬回行李, 在家同狄周主僕四人打光棍居住 (Đệ thất thất hồi).