Có 1 kết quả:

đả thị ngữ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng lóng, tiếng nói bóng gió có ẩn ý, thường dùng nơi phố chợ. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ, ngã thị lão thật nhân, bất hiểu đắc đả thị ngữ” 師父, 我是老實人, 不曉得打市語 (Đệ nhị hồi) Sư phụ ơi, tôi là người rất thật thà, không hiểu lối nói bóng gió phố chợ.