Có 2 kết quả:
đả ban • đả phấn
Từ điển phổ thông
trang sức, làm đẹp
Từ điển trích dẫn
1. Trang sức. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhĩ môn kiến tha chẩm sanh đả ban, hữu thậm khí giới?” 你們見他怎生打扮, 有甚器械 (Đệ nhị hồi) Chúng bay thấy hắn ăn mặc ra sao, cầm thứ vũ khí gì?
Bình luận 0