Có 1 kết quả:

đả lượng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Coi tướng mạo, xét đoán, ngắm nghía. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chúng nhân đả lượng liễu tha nhất hội, tiện vấn thị na lí lai đích” , 便 (Đệ lục hồi) Mọi người ngắm nghía mụ một lúc rồi hỏi ở đâu đến. ☆Tương tự: “đoan tướng” , “thẩm sát” .

Bình luận 0