Có 2 kết quả:

hãnthiên
Âm Hán Việt: hãn, thiên
Tổng nét: 6
Bộ: thủ 手 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ一丨
Thương Hiệt: QHJ (手竹十)
Unicode: U+6266
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiān ㄑㄧㄢ
Âm Nôm: chen, thiên, xen, xiên
Âm Quảng Đông: cin1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

hãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cành cây

thiên

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái que, cái móc nhỏ để khêu, xỉa. ◎Như: “nha thiên” 牙扦 tăm xỉa răng, “thiết thiên” 鐵扦 que sắt.
2. (Động) Cắm, cài.
3. (Động) Cấy, ghép (phương pháp trồng cây). ◎Như: “thiên sáp” 扦插 dăm cành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái que. Cái móc nhỏ, để khêu, xỉa.