Có 2 kết quả:
hãn • thiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cành cây
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái que, cái móc nhỏ để khêu, xỉa. ◎Như: “nha thiên” 牙扦 tăm xỉa răng, “thiết thiên” 鐵扦 que sắt.
2. (Động) Cắm, cài.
3. (Động) Cấy, ghép (phương pháp trồng cây). ◎Như: “thiên sáp” 扦插 dăm cành.
2. (Động) Cắm, cài.
3. (Động) Cấy, ghép (phương pháp trồng cây). ◎Như: “thiên sáp” 扦插 dăm cành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái que. Cái móc nhỏ, để khêu, xỉa.