Có 1 kết quả:
nhiễu
giản thể
Từ điển phổ thông
làm phiền, quấy rầy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy rối, quấy rầy: 騷擾 Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn; 煩擾 Làm rầy, làm phiền;
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擾
Từ ghép 6