Có 1 kết quả:

phù dao

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gió lốc. § Gió mạnh bốc từ dưới lên. ◇Vương Bột : “Bắc hải tuy xa, phù dao khả tiếp, đông ngung dĩ thệ, tang du phi vãn” , , , (Đằng Vương Các tự ) Biển bắc tuy xa, cưỡi gió lốc có thể tới, phương đông mặt trời đã mọc rồi, thì đợi lúc mặt trời lặn cũng không muộn.
2. Nhanh lẹ, cấp tốc. ◎Như: “tối cận công ti nghiệp tích phù dao trực thượng” .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0