Có 1 kết quả:

thừa tiên khải hậu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thừa kế người trước mà người sau tiếp tục sự nghiệp truyền lại. ◇Vương Sưởng 王昶: “Văn Đoan Công lịch nhậm phong cương, vãn quy đài các, tuế lịch ngũ thập dư tải, thừa tiên khải hậu, tam đại bình chương, sử sách sở hãn cấu dã” 文端公歷任封疆, 晚歸臺閣, 歲歷五十餘載, 承先啟後, 三代平章, 史冊所罕覯也 (Hồ hải thi truyện 湖海詩傳, Duẫn Kế Thiện 尹繼善).