Có 1 kết quả:

thừa tiếp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thừa thụ, tiếp tục. ◎Như: “thừa tiếp công tác” 承接工作.
2. Tiếp đãi, giao tiếp.
3. Liên tiếp, nối theo nhau. ◇La Ẩn 羅隱: “Nhạn ảnh tương thừa tiếp” 雁影相承接 (Đầu Tuyên Vũ Trịnh thượng thư 投宣武鄭尚書) Bóng nhạn nối tiếp nhau.