Có 2 kết quả:
kĩ • kỹ
Tổng nét: 7
Bộ: thủ 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘支
Nét bút: 一丨一一丨フ丶
Thương Hiệt: QJE (手十水)
Unicode: U+6280
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ
Âm Nôm: chẻ, chia, gãy, ghẽ, kẽ, kể, kĩ, kỹ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): わざ (waza)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Âm Nôm: chẻ, chia, gãy, ghẽ, kẽ, kể, kĩ, kỹ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): わざ (waza)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Tự hình 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)
• Nhàn vịnh kỳ 08 - 間詠其八 (Nguyễn Khuyến)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 2 - 謝阮運同惠帶其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng đồng ấp nguyên bố chính Lê - 贈仝邑原布政黎 (Nguyễn Văn Giao)
• Thiết bị - 切備 (Đặng Huy Trứ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)
• Nhàn vịnh kỳ 08 - 間詠其八 (Nguyễn Khuyến)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 2 - 謝阮運同惠帶其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng đồng ấp nguyên bố chính Lê - 贈仝邑原布政黎 (Nguyễn Văn Giao)
• Thiết bị - 切備 (Đặng Huy Trứ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn. ◎Như: “nhất kĩ chi trường” 一技之長 giỏi một nghề, “mạt kĩ” 末技 nghề mạt hạng.
2. (Danh) Thợ. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã” 故百技所成, 所以養一人也 (Phú quốc 富國) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.
2. (Danh) Thợ. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã” 故百技所成, 所以養一人也 (Phú quốc 富國) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.
Từ ghép 15
bạc kĩ 薄技 • diệu kĩ 妙技 • khẩu kĩ 口技 • kĩ lưỡng 技倆 • kĩ năng 技能 • kĩ nghệ 技藝 • kĩ sư 技師 • kĩ thuật 技術 • kĩ xảo 技巧 • mạt kĩ 末技 • tài kĩ 才技 • tạp kĩ 雜技 • tiện kĩ 賤技 • triển kĩ 展技 • xảo kĩ 巧技
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kỹ thuật
2. tài năng
2. tài năng
Từ điển Thiều Chửu
① Nghề, như tràng kĩ 長技 nghề tài, mạt kĩ 末技 nghề mạt hạng, v.v.
② Tài năng.
② Tài năng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kĩ năng, kĩ xảo, tài năng, tài khéo, tài nghệ, năng lực chuyên môn, nghề: 一技之長 Giỏi một nghề; 末技 Nghề mạt hạng; 黔驢技窮 Hết kế khả thi, mưu cùng kế tận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài khéo — Nghề giỏi — Người thợ.
Từ ghép 6