Có 2 kết quả:
biến • biện
Tổng nét: 7
Bộ: thủ 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘卞
Nét bút: 一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: QYY (手卜卜)
Unicode: U+6283
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: biàn ㄅㄧㄢˋ, pàn ㄆㄢˋ
Âm Nôm: bện, biện, phện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin6
Âm Nôm: bện, biện, phện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vỗ tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◎Như: “hoan biến” 歡抃 vui mừng vỗ tay.
2. (Động) Đánh, đập, kích.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “biện”.
2. (Động) Đánh, đập, kích.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “biện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay, như hoan biến 歡抃 vui mừng vỗ tay. Cũng đọc là chữ biện.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vỗ tay: 歡抃 Vui mừng vỗ tay.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◎Như: “hoan biến” 歡抃 vui mừng vỗ tay.
2. (Động) Đánh, đập, kích.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “biện”.
2. (Động) Đánh, đập, kích.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “biện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay, như hoan biến 歡抃 vui mừng vỗ tay. Cũng đọc là chữ biện.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vỗ tay: 歡抃 Vui mừng vỗ tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đập tay, lấy tay mà đánh, đập.
Từ ghép 2