Có 1 kết quả:

bả ngoạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cầm chơi, ngắm chơi, thưởng ngoạn. § Cũng viết là 把翫. ◇Trần Lâm 陳琳: “Đắc cửu nguyệt nhị thập nhật thư, độc chi hỉ tiếu, bả ngoạn vô yếm” 得九月二十日書, 讀之喜笑, 把玩無厭 (Vị Tào Hồng dữ Ngụy Văn Đế thư 為曹洪與魏文帝書).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm chơi, ngắm chơi.