Có 1 kết quả:

trữ
Âm Hán Việt: trữ
Tổng nét: 7
Bộ: thủ 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丶フ丨
Thương Hiệt: QNIN (手弓戈弓)
Unicode: U+6292
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shū ㄕㄨ
Âm Nôm: trữ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu), の.べる (no.beru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: syu1

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thảo ra, tuôn ra
2. cởi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Múc ra. ◇Khổng Dĩnh Đạt 孔穎達: “Vị trữ mễ dĩ xuất cữu dã” 謂抒米以出臼也 (Sớ 疏).
2. (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày tỏ, biểu đạt, phát tiết. ◎Như: “nhất trữ ngu ý” 一抒愚意 tuôn hết ý mọn ra.
3. (Động) Cởi, gỡ, giải trừ. ◎Như: “trữ niệm” 抒念 cởi hết sự lo nghĩ, “trữ nạn” 抒難 gỡ nạn.
4. (Động) Vót, gọt, tước. ◇Từ Quang Khải 徐光啟: “Quản chi hạ đoan, trữ chi dĩ hợp ư đồng” 管之下端, 抒之以合於筩 (Nông chánh toàn thư 農政全書, Quyển thập cửu 卷十九).

Từ điển Thiều Chửu

① Thảo ra, tuôn ra, như nhất trữ ngu ý 一抒愚意 một tuôn hết ý mỏn mọn ra.
② Cởi, như trữ niệm 抒念 cởi hết sự lo nghĩ, trữ nạn 抒難 gỡ nạn, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuôn ra. (Ngr) Phát biểu, biểu hiện: 各抒己見 Mọi người đều phát biểu ý kiến của mình; 一抒愚意 Tuôn hết ý kiến ra;
② Cởi, gỡ: 抒念 Cởi hết sự lo nghĩ; 抒難 Gỡ nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múc lên.

Từ ghép 1